A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Đào tạo từ xa – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: (84) 024.36.280.280 – (84) 24.38.695.992
- Email: [email protected]
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Học phí Học viện Quản lý Giáo dục (NAEM) năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu
- Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội
- Thông Báo Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng Cho Tân Sinh Viên
- Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên
- Trường Đại học Tài chính Marketing TP.HCM – Đào tạo kinh tế hàng đầu phía Nam
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Bạn đang xem: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo Đề án của trường;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm gồm điểm ưu tiên. Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển kết hợp.
4.3. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
- Giải nhất: được cộng 2,0 điểm.
- Giải nhì: được cộng 1,5 điểm.
- Giải ba: được cộng 1,0 điểm.
5. Học phí
- Học phí đại trà chính quy chương trình chuẩn năm học 2024 – 2025: theo ngành/ chương trình học năm 2024 khoảng từ 16 triệu đồng đến 22 triệu đồng/ năm học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa 10% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT Ngành/ Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu A 1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 120 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 3 Kinh tế quốc tế 7310106 120 Thương mại điện tử 7340122 60 5 Kinh doanh thương mại 7340121 120 6 Marketing 7340115 180 7 Kiểm toán 7340302 120 8 Kế toán 7340301 240 9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 320 10 Bảo hiểm 7340204 180 11 Quản trị nhân lực 7340404 120 12 Quản trị kinh doanh 7340101 280 13 Quản trị khách sạn 7810201 60 14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 120 15 Kinh tế phát triển 7310105 230 16 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 7310101_1 55 17 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 7310101_2 80 18 Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 7310101_3 70 19 Toán kinh tế** 7310108 50 20 Thống kê kinh tế** 7310107 140 21 Hệ thống thông tin quản lý** 7340405 120 22 Công nghệ thông tin** 7480201 180 23 Khoa học máy tính** 7480101 60 24 Luật kinh tế 7380107 120 25 Luật 7380101 60 26 Khoa học quản lý 7340401 130 27 Quản lý công 7340403 70 28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75 29 Quản lý đất đai 7850103 65 30 Bất động sản 7340116 130 31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80 32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80 34 Kinh tế đầu tư 7310104 180 35 Quản lý dự án 7340409 60 36 Quan hệ công chúng 7320108 60 37 Ngôn ngữ Anh * 7220201 140 B 1 Quản trị khách sạn* POHE1 60 Quản trị lữ hành* POHE2 60 3 Truyền thông Marketing* POHE3 60 Luật kinh doanh* POHE4 60 5 Quản trị kinh doanh thương mại* POHE5 60 Quản lý thị trường* POHE6 60 7 Thẩm định giá*/ngành Marketing POHE7 60 C 1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80 3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) EP02 80 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 80 5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD EP05 55 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD EP06 55 7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD EP07 55 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD EP08 55 9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng EP09 100 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) EP04 55 11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) EP12 55 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế EP13 100 Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) 1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/ EP01 120 2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) * EP11 55 3 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 100 4 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) EP14 100 A01, D01, D07, D10
- Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, trong đó môn chính có hệ số 1 hoặc hệ số 2.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
Ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi TN THPT
Đánh giá tư duy
Xét theo KQ thi TN THPT
Kế toán
25.35
27,15
27,40
20,00
27,04
Kiểm toán
27,55
28,15
21,30
27,20
Kinh tế quốc tế
26.15
27,75
28,05
27,75
25,70
27,35
Kinh doanh quốc tế
26.15
27,80
28,00
21,50
27,50
Marketing
25.60
27,55
28,00
20,50
27,55
Quản trị kinh doanh
25.25
27,20
27,75
27,45
20,50
27,25
Tài chính – Ngân hàng
25
27,25
20,00
27,10
Kinh doanh thương mại
25.10
27,25
27,70
20,20
27,35
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
24.75
26,90
27,55
27,45
23,90
27,10
Quản trị khách sạn
25.40
27,25
26,85
–
26,75
Quản trị nhân lực
24.90
27,10
27,45
–
27,10
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
24.85
26,70
26,85
–
26,75
Khoa học máy tính
23.70
26,40
26,70
20,30
35,35
Hệ thống thông tin quản lý
24.30
26,75
27,50
20,10
36,15
Bất động sản
23.85
26,55
26,65
–
26,40
Bảo hiểm
23.35
26
26,40
–
26,40
Thống kê kinh tế
23.75
26,45
27,30
27,20
–
36,20
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)
24.15
26,45
27,40
27,15
21,80
35,95
Kinh tế đầu tư
24.85
27,05
27,70
27,50
–
27,50
Kinh tế nông nghiệp
22.60
25,65
26,10
–
26,20
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
22.50
25,60
26,10
–
26,35
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
33.65
35,60
37,30
35,85
–
36,50
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)
24.25
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
Kinh tế phát triển
24.45
26,75
27,50
27,50
–
27,35
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ – tách ra từ ngành Kinh tế)
23.60
26,25
26,85
–
27,05
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)
23.35
26,15
26,60
–
26,75
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)
22.65
25,60
26,10
–
26,40
Luật
23.10
26,20
26,30
–
26,60
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)
24.50
26,65
27,00
–
26,85
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)
22.50
25,85
26,20
–
26,55
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)
24.10
26,60
27,00
–
35,30
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
26
28
28,20
23,50
27,40
Thương mại điện tử
25.60
27,65
28,10
24,50
27,65
Quản lý dự án
24.40
26,75
27,30
–
27,15
Quan hệ công chúng
25.50
27,60
28,10
28,60
–
27,20
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – (tiếng Anh hệ số 2)
31
33,55
34,90
–
36,10
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh
23.50
25,85
26,40
–
26,45
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
23
25,80
26,50
23,20
26,85
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
24.65
26.50
26,90
Kinh doanh số (E-BDB)
23.35
26.10
26,80
–
26,85
Phân tích kinh doanh (BA)
23.35
26.30
27,20
–
27,15
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
23.15
26
26,90
–
26,65
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)
22.75
25.75
26,45
–
26,60
Công nghệ tài chính (BFT)
22.75
25,75
26,90
26,75
Đầu tư tài chính (BFI) – (Tiếng Anh hệ số 2)
31.75
34,55
36,25
–
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – (Tiếng Anh hệ số 2)
33.35
34,50
34,60
–
35,65
Quản lý công và chính sách (E-PMP)
21.50
25,35
26,10
–
26,10
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) – (Tiếng Anh hệ số 2)
31.75
34,25
Ngân hàng (CT1)
26,95
Tài chính công (CT2)
26,55
Tài chính doanh nghiệp (CT3)
27,25
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
26,25
26,80
–
27,10
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)
26,65
Kinh tế học tài chính (FE)
24,50
26,50
–
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) – (Tiếng Anh hệ số 2)
35,55
36,25
22,70
36,40
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
26,9
–
27,05
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
27,65
21,3
27,15
Kinh doanh nông nghiệp
26,10
–
26,60
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)
26,80
–
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)
27,20
22,50
POHE – Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2)
35,35
–
POHE – Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2)
34,80
–
35,65
POHE – Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2)
38,15
–
37,10
POHE – Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2)
35,50
–
36,20
POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)
36,95
–
36,85
POHE – Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2)
35,00
–
35,65
POHE – Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2)
35,00
–
35,85
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Nguồn: https://mamnontueduc.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục